Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dấu cộng


dt. Dấu đặt giữa các con số cần cộng lại: Dấu cộng là một chữ thập có hai gạch bằng nhau, thí dụ: 8 3 = 11.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.